Vietgle Tra từ - Định nghĩa của từ 'door' trong từ điển Lạc Việt

danh từ

cửa, cửa ra vào (nhà, xe ô tô...)

cửa trước

cửa bên hông

cửa sau

cửa có bản lề/cửa kéo/cửa quay

đập cửa ầm ầm

mở/đóng/khép/khoá/cài then cửa

ô tô du lịch có bốn cửa

phương tiện để có được cái gì hoặc đạt được cái gì; cửa ngõ, con đường

con đường dẫn đến thành công

từ nhà này sang nhà khác

cuộc đi thắm mất khoảng một giờ, đi từng nhà một

anh ta đi từng nhà bán các bộ bách khoa toàn thư

người đi từng nhà bán hàng

ở cách đây một hai nhà

chi nhánh khác của chúng tôi chỉ cách đây vài nhà phía dưới con đường này

bên ngưỡng cửa của thần chết, hấp hối, gần chết

đổ lỗi cho ai, quy tội cho ai

công ty dứt khoát phải chịu trách nhiệm về tai hoạ này

có thể quy cho ai

anh phải chịu trách nhiệm về lỗi đó, lỗi đổ lên đầu anh

ở ngay sát vách, ở nhà bên cạnh, ở buồng bên cạnh

sang nhà bên cạnh vay ít sữa

họ ở bên cạnh thư viện

sát vách chúng tôi có một cặp vợ chồng từ Mỹ về

gần như, hầu như

tôi e rằng hầu như chúng ta không thể đến đó đúng giờ

những ý nghĩ như thế gần như là điên rồ

đứng ở cửa (để thu vé, hướng dẫn...)

ở ngoài, không ở nhà; ở ngoài trời

ăn/ngủ/đi dạo ở ngoài trời

đi ra ngoài, đi chơi vắng không ở nhà

chơi ở ngoài trời

đuổi ai ra khỏi cửa

tiễn ai ra tận cửa

đóng sập cửa lại trước mặt ai, không thèm tiếp ai

đuổi ai ra khỏi cửa

họp kín, xử kín

trong nhà; ở nhà

bén mảng đến nhà ai

sự thuận lợi khi bắt đầu làm việc gì

vừa đủ tiền để trang trải chứ không dư

để ngỏ, vẫn còn khả năng thương thuyết

mất trâu mới lo làm chuồng