Với một phương tiện vận tải có kích thước “khủng” và cấu tạo phức tạp như container, bất kỳ doanh nghiệp nào sử dụng cũng cần nắm rõ những tiêu chuẩn quốc tế của nó để tránh những sai phạm không đáng có và rủi ro khi sử dụng. Olympia sẽ gửi đến bạn đọc những tiêu chuẩn về kích thước, chiều cao xe container thông qua bài viết chi tiết dưới đây.
Những tiêu chuẩn chung của xe container
Hiệp hội vận tải quốc tế đã định nghĩa về container là hệ thống vận chuyển hàng hóa đa phương thức. Các doanh nghiệp có thể sử dụng những loại container đạt tiêu chuẩn ISO để có thể sắp xếp trên các tàu vận tải container, toa xe lửa, xe nâng, xe tải chuyên dụng,...
Theo tiêu chuẩn ISO 18185:2006, container hàng hóa là một phương tiện vận tải sở hữu các đặc tính sau đây:
-
Có tính bền vững theo thời gian.
-
Có đủ độ chắc chắn phù hợp để sử dụng lại nhiều lần.
-
Được lắp đặt đầy đủ thiết bị cho phép xếp dỡ thuận tiện, đặc biệt là trong trường hợp chuyển từ phương thức vận tải này sang phương thức vận tải khác.
-
Thiết kế đặc biệt để đáp ứng việc chở hàng bằng một hoặc nhiều phương thức vận tải khác nhau (ví dụ như: tàu, xe lửa, xe tải chuyên dụng,...) mà không cần tới quy trình tháo dỡ, đóng lại dọc đường.
-
Được thiết kế phục vụ dễ dàng cho nhu cầu đóng hàng vào và rút hàng ra khỏi container.
Dạng xe nâng người làm việc trên cao thường là dạng xe nâng được dùng để thao tác với các mẫu container này.
Tiêu chuẩn về kích thước, chiều dài, chiều cao xe container
Hiện nay đã có rất nhiều loại container được đưa vào sử dụng. Mỗi loại sẽ có kích thước khác nhau tùy vào đơn vị sản xuất.
Tuy nhiên, để được sử dụng rộng rãi trên phạm vi toàn cầu mà không gặp trở ngại nào, đáp ứng nhu cầu tiêu chuẩn hóa, những kích thước của container thường được áp dụng theo tiêu chuẩn ISO.
Cụ thể theo ISO 668:1995(E), các container ISO đều có kích cỡ như sau:
-
Chiều rộng: 2,438m (8ft)
-
Chiều cao: chủ yếu có 2 loại là thường và cao. Đây là cách gọi mang tính tập quán, để gọi tên chính xác người ta thường gọi theo kích cỡ chiều cao của container.
-
Loại container thường: cao 8 feet 6 inch (8’6”)
-
Loại container cao: cao 9 feet 6 inch (9’6”)
-
-
Chiều dài: tiêu chuẩn là container 40 feet. Các container ngắn hơn sẽ được sản xuất sao cho chiều dài có thể đặt dưới container 40’ mà vẫn đảm bảo có khe hở 3 inch ở giữa. Ví dụ: 2 container 20’ sẽ đặt khít dưới 1 container 40’, và khe hở giữa 2 container nhỏ sẽ là 3 inch. Đó là lý do các container 20’ sẽ có chiều dài còn thiếu 1,5 inch mới tròn 20 feet.
Dưới đây là bảng tiêu chuẩn cụ thể về kích thước, chiều dài, chiều cao xe container, các doanh nghiệp có thể tham khảo:
20’ dry container
THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
|||
Bên ngoài |
Rộng |
2,440mm |
8ft |
Cao |
2,590mm |
8ft 6.0in |
|
Dài |
6,060mm |
20ft |
|
Bên trong |
Rộng |
2,352mm |
7ft 8.6in |
Cao |
2,395mm |
7ft 10.3in |
|
Dài |
5,898mm |
19ft 4.2in |
|
Cửa container |
Rộng |
2,340mm |
92.1in |
Cao |
2,280mm |
89.7in |
|
Khối lượng |
33.2 CU m |
1,173 CU ft |
|
Trọng lượng container |
2,200kg |
4,850 lbs |
|
Trọng lượng hàng |
28,280kg |
62,346 lbs |
|
Trọng tải tối đa |
30,480kg |
67,196 lbs |
40’ dry container
THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
|||
Bên ngoài |
Rộng |
2,440mm |
8ft |
Cao |
2,590mm |
8ft 6.0in |
|
Dài |
12,190mm |
40ft |
|
Bên trong |
Rộng |
2,350mm |
7ft 8.5in |
Cao |
2,392mm |
7ft 10.2in |
|
Dài |
12,032mm |
39ft 5.7in |
|
Cửa container |
Rộng |
2,338mm |
92.0in |
Cao |
2,280mm |
89.8in |
|
Khối lượng |
67.6 CU m |
2,389 CU ft |
|
Trọng lượng container |
3,730kg |
8,223 lbs |
|
Trọng lượng hàng |
26,750kg |
58,793 lbs |
|
Trọng tải tối đa |
30,480kg |
67,196 lbs |
40’ high cube container
THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
|||
Bên ngoài |
Rộng |
2,440mm |
8ft |
Cao |
2,895mm |
9ft 6.0in |
|
Dài |
12,190mm |
40ft |
|
Bên trong |
Rộng |
2,352mm |
7ft 8.6in |
Cao |
2,698mm |
8ft 10.2in |
|
Dài |
12,023mm |
39ft 5.3in |
|
Cửa container |
Cao |
2,340mm |
92.1in |
Rộng |
2,585mm |
101.7in |
|
Khối lượng |
76.2 CU m |
2,694 CU ft |
|
Trọng lượng container |
3,900kg |
8,598 lbs |
|
Trọng lượng hàng |
26,580kg |
58,598 lbs |
|
Trọng tải tối đa |
30,480kg |
67,196 lbs |
20’ open top container
THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
|||
Bên ngoài |
Rộng |
2,440mm |
8ft |
Cao |
2,590mm |
8ft 6.0in |
|
Dài |
6,060mm |
20ft |
|
Bên trong |
Rộng |
2,348mm |
7ft 8.4in |
Cao |
2,360mm |
7ft 8.9in |
|
Dài |
5,900mm |
19ft 4.3in |
|
Cửa container |
Rộng |
2,340mm |
92.1in |
Cao |
2,277mm |
89.6in |
|
Khối lượng |
33.6 CU m |
1,155 CU ft |
|
Trọng lượng container |
2,300kg |
5,070 lbs |
|
Trọng lượng hàng |
28,180kg |
62,126 lbs |
40’ open top container
THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
|||
Bên ngoài |
Rộng |
2,440mm |
8ft |
Cao |
2,590mm |
8ft 6.0in |
|
Dài |
12,190mm |
40ft |
|
Bên trong |
Rộng |
2,348mm |
7ft 8.4in |
Cao |
2,360mm |
7ft 8.9in |
|
Dài |
12,034mm |
39ft 5.8in |
|
Cửa container |
Rộng |
2,340mm |
92.1in |
Cao |
2,277mm |
89.6in |
|
Khối lượng |
66.6 CU m |
2,355 CU ft |
|
Trọng lượng container |
3,800kg |
8,377 lbs |
|
Trọng lượng hàng |
26,680kg |
58,819 lbs |
|
Trọng tải tối đa |
30,480kg |
67,196 lbs |
20’ refrigerated container
THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
|||
Bên ngoài |
Rộng |
2,440mm |
8ft |
Cao |
2,590mm |
8ft 6.0in |
|
Dài |
6,060mm |
20ft |
|
Bên trong |
Rộng |
2,286mm |
7ft 6.0in |
Cao |
2,265mm |
7ft 5.2in |
|
Dài |
5,485mm |
17ft 11.9in |
|
Cửa container |
Rộng |
2,286mm |
7ft 6.0in |
Cao |
2,224mm |
7ft 3.6in |
|
Khối lượng |
28.4 CU m |
1,004.5 CU ft |
|
Trọng lượng container |
3,200kg |
7,055 lbs |
|
Trọng lượng hàng |
27,280kg |
60,141 lbs |
|
Trọng tải tối đa |
30,480kg |
67,196 lbs |
40’ refrigerated container
THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
|||
Bên ngoài |
Rộng |
2,440mm |
8ft |
Cao |
2,590mm |
8ft 6.0in |
|
Dài |
12,190mm |
40ft |
|
Bên trong |
Rộng |
2,291mm |
7ft 6.2in |
Cao |
2,225mm |
7ft 3.6in |
|
Dài |
11,558mm |
37ft 11.0in |
|
Cửa container |
Rộng |
2,291mm |
7ft 6.2in |
Cao |
2,191mm |
7ft 2.2in |
|
Khối lượng |
58.9 CU m |
2,0383.3 CU ft |
|
Trọng lượng container |
4,110kg |
9,062 lbs |
|
Trọng lượng hàng |
28,390kg |
62,588 lbs |
|
Trọng tải tối đa |
32,500kg |
71,650 lbs |
40’ high cube refrigerated container
THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
|||
Bên ngoài |
Rộng |
2,440mm |
8ft |
Cao |
2,895mm |
9ft 6.0in |
|
Dài |
12,190mm |
40ft |
|
Bên trong |
Rộng |
2,296mm |
7ft 6.4in |
Cao |
2,521mm |
8ft 3.3in |
|
Dài |
11,572mm |
37ft 11.6in |
|
Cửa container |
Rộng |
2,296mm |
7ft 6.4in |
Cao |
2,494mm |
8ft 2.2in |
|
Khối lượng |
67.0 CU m |
2,369.8 CU ft |
|
Trọng lượng container |
4,290kg |
9,458 lbs |
|
Trọng lượng hàng |
28,210kg |
62,192 lbs |
|
Trọng tải tối đa |
32,500kg |
71,650 lbs |
20’ flat rack
THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
|||
Bên ngoài |
Rộng |
2,440mm |
8ft |
Cao |
2,590mm |
8ft 6.0in |
|
Dài |
6,060mm |
20ft |
|
Bên trong |
Rộng |
2,347mm |
7ft 8.4in |
Cao |
2,259mm |
7ft 8.9in |
|
Dài |
5,883mm |
19ft 4.3in |
|
Khối lượng |
32.6 CU m |
1,166 CU ft |
|
Trọng lượng container |
2,750kg |
6,060 lbs |
|
Trọng lượng hàng |
31,158kg |
68,690 lbs |
|
Trọng tải tối đa |
34,000kg |
74,950 lbs |
40’ flat rack
THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
|||
Bên ngoài |
Rộng |
2,440mm |
8ft |
Cao |
2,590mm |
8ft 6.0in |
|
Dài |
12,190mm |
40ft |
|
Bên trong |
Rộng |
2,347mm |
7ft 8.5in |
Cao |
1,954mm |
6ft 5in |
|
Dài |
11,650mm |
38ft 3in |
|
Khối lượng |
49,4 CU m |
1,766 CU ft |
|
Trọng lượng container |
6,100kg |
13,448 lbs |
|
Trọng lượng hàng |
38,900kg |
85,759 lbs |
|
Trọng tải tối đa |
45,000kg |
99,207 lbs |
Olympia đã thông tin đến bạn một cách vô cùng chi tiết những tiêu chuẩn quốc tế về kích thước, chiều cao xe container. Trong quá trình sử dụng container, bạn sẽ nhận thấy có sự liên kết vô cùng chặt chẽ giữa xe container và xe nâng. Các dòng xe nâng lớn có thể được sử dụng thường xuyên trong việc nâng hạ, di chuyển các thùng container với nhiều kích thước khác nhau. Đặc biệt là tại các bến cảng, nhà xưởng sản xuất lớn,...
Nếu bạn đang tìm kiếm một đơn vị cung cấp hoặc cho thuê xe nâng người, nâng hàng uy tín, chất lượng đảm bảo, hãy liên hệ ngay đến đội ngũ Olympia. Chúng tôi có chuyên viên sẽ tư vấn để doanh nghiệp của bạn chọn được dòng xe đáp ứng đúng nhu cầu.
>>>Tham khảo:
- THIẾT BỊ XE NÂNG CONTAINER RỖNG TẠI CẢNG GỒM NHỮNG LOẠI NÀO?
- XE NÂNG NGƯỜI CÓ THỂ THAY THẾ XE NÂNG CHUI CONTAINER KHÔNG?
Hy vọng những thông tin xoay quanh các loại container và tiêu chuẩn về kích thước, chiều cao xe container mà Olympia vừa cung cấp sẽ hữu ích đối với bạn. Nếu có bất kỳ nhu cầu nào cần tư vấn thêm, liên hệ với chúng tôi qua thông tin sau:
OLYMPIA VIETNAM INDUSTRIES
-
Tel: 84 8 224 835 86
-
Hotline: 0985 33 99 33
-
Email: [email protected]